CAMBRIDGE ENGLISH QUALIFICATIONS 

Cambridge English Language Assessment là các kỳ thi chuyên sâu giúp cho việc học tiếng Anh trở nên thú vị, hiệu quả và bổ ích, trong đó là một hệ thống câu hỏi nhằm đánh giá một cách khách quan nhất trình độ, kiểm tra một cách cẩn trọng kỹ năng tiếng Anh của học viên với nhiều cấp độ, được đảm trách bởi Hội đồng Khảo thí của Đại học Cambridge, Anh Quốc (một tổ chức đứng đầu thế giới về các kỳ thi tiếng Anh).

Cambridge English Qualifications luôn được ghi nhận là biểu hiện của sự xuất sắc trong học thuật, đặc biệt là ngôn ngữ tiếng Anh, được hàng nghìn tổ chức trên toàn thế giới công nhận và tin tưởng.

Không như các bài thi khác như IELTS có giá trị trong 2 năm, bài thi Cambridge có giá trị trọn đời. Điểm mạnh của kỳ thi này không chỉ sở hữu các bài kiểm tra thông thường mà các bài kiểm tra này bao gồm nhiều cấp độ khác nhau, được nghiên cứu và thiết kế bởi các chuyên gia đầu ngành trong Hội đồng Khảo thí của Đại học Cambridge để đảm bảo phát triển kỹ năng ngôn ngữ giao tiếp lâu dài và hữu ích thực sự trong học tập và cuộc sống của mỗi người học. Mỗi kỳ thi tập trung vào một cấp độ của Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của cộng đồng chung Châu Âu (CEFR), giúp người học cải thiện từng bước các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. 

Các bài thi của Cambridge bao gồm đủ 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Từ đó, thí sinh có thể tự đánh giá một cách chính xác và trực quan trình độ cũng như sự tiến bộ của bản thân trong việc học tiếng Anh, tạo điều kiện cho thí sinh nâng cao từng kỹ năng Tiếng Anh của mình một cách có hệ thống, theo lộ trình khoa học tùy thuộc khả năng. 

Các kỳ thi của Cambridge English được hơn 25.000 trường đại học, nhà tuyển dụng và chính phủ trên toàn thế giới công nhận, có thể mở ra cánh cửa giáo dục bậc cao, cải thiện cơ hội việc làm, gia tăng các lựa chọn cho học viên trong học tập và công việc.

XEM CHI TIẾT

Lợi ích của A1 Movers

  • Dành cho học sinh Tiểu học & THCS
  • Giúp học sinh hiểu các hướng dẫn cơ bản hoặc tham gia vào các cuộc trò chuyện đơn giản
  • Giúp học sinh hiểu thông báo, hướng dẫn hoặc các thông tin cơ bản
  • Giúp học sinh hoàn tất các mẫu đơn cơ bản và viết ghi chú, bao gồm thời gian, ngày tháng và địa điểm
  • Kết quả thi không có “đậu”, “rớt” – mỗi trẻ đều được nhận một chứng chỉ của Cambridge English nhằm chúc mừng những thành tích mà các em đã đạt được.
  • Bài kiểm tra sử dụng những tình huống thực tế hàng ngày để chuyển tải những điều đã học vào trong cuộc sống.
  • Bài kiểm tra bao gồm tất cả các thể loại chính của tiếng Anh (như tiếng Anh của người Anh, tiếng Anh của người Mỹ).
XEM CHI TIẾT
XEM CHI TIẾT

CHỨNG CHỈ CAMBRIDGE – GIÁ TRỊ TOÀN CẦU

Các kỳ thi của Cambridge English được hơn 25.000 trường đại học, nhà tuyển dụng và chính phủ trên toàn thế giới công nhận. Các bài kiểm tra Anh ngữ của chúng tôi có thể mở ra cánh cửa giáo dục bậc cao, cải thiện cơ hội việc làm, và vì được công nhận trên toàn cầu, các bài kiểm tra này có thể gia tăng các lựa chọn của bạn trong học tập và công việc

A2 Key for Schools

Chứng chỉ ‘A2 Key for Schools’ sẽ xác nhận rằng học sinh có thể sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong những tình huống đơn giản. Đó là chương trình học tiếp nối sau ‘Cambridge English: Young Learners (YLE)’ và cũng là điểm khởi đầu tốt để những trẻ lớn hơn bắt đầu học tiếng Anh.

Bài kiểm tra này giúp học sinh tự tin để tiếp tục học cho các kỳ thi tiếng Anh ở cấp độ cao hơn, như B1 Preliminary for Schools’.

‘A2 Key for Schools’ được định hướng ở cùng cấp độ CEFR với ‘A2 Key’ nhưng được xây dựng với nội dung dành cho người học ở lứa tuổi học sinh hơn là người lớn.

Lợi ích của A2 Key 

  • Giúp học sinh hiểu và sử dụng các cụm từ và các lối diễn đạt cơ bản
  • Giúp học sinh hiểu bài viết tiếng Anh đơn giản
  • Giúp học sinh tự giới thiệu và trả lời các câu hỏi cơ bản về mình
  • Giúp học sinh tương tác với người nói tiếng Anh ở mức độ cơ bản.
  • Giúp học sinh đạt được những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để thành công trong học tập và làm việc, kể cả trong nước hay ngoài nước.
  • Dễ dàng tích hợp vào chương trình giảng dạy của nhà trường.
  • Một phần trong nhóm các bài thi giúp học sinh phát triển từng bước một.
  • Việc chuẩn bị và quản lý bài thi được hỗ trợ toàn diện.
Xem chi tiết

B1 Preliminary for Schools

Chứng chỉ ‘B1 Preliminary for Schools’ minh chứng một học sinh đã nắm vững các kiến ​​thức cơ bản về tiếng Anh và có những kỹ năng ngôn ngữ thực tế để sử dụng hàng ngày.

Kỳ thi này là một bước tiến hợp lý trong hành trình học ngôn ngữ của học sinh chuyển tiếp từ ‘A2 Key for Schools’ sang ‘B2 First for Schools’.

‘B1 Preliminary for Schools’ được định hướng ở cùng cấp độ CEFR với ‘B1 Preliminary’ nhưng được xây dựng với nội dung dành cho người học ở lứa tuổi học sinh hơn là người lớn.

Lợi ích của B1 Preliminary for Schools

  • Giúp học sinh đọc sách báo bằng tiếng Anh đơn giản
  • Giúp học sinh viết thư và email về các chủ đề hàng ngày
  • Giúp học sinh hiểu rõ các thông tin thực tế
  • Giúp học sinh thể hiện nhận thức về quan điểm và tâm trạng trong văn nói và viết tiếng Anh
  • Giúp học sinh dễ dàng tích hợp vào chương trình giảng dạy của nhà trường.
  • Một phần trong nhóm các bài kiểm tra giúp học sinh phát triển từng bước một.
  • Việc chuẩn bị và quản lý bài thi được hỗ trợ toàn diện.
Xem chi tiết

B2 First for Schools

Chứng chỉ ‘B2 First for Schools’ cho thấy học sinh có những kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để giao tiếp trong môi trường nói tiếng Anh.

Đây cũng là một cách tuyệt vời để học sinh chuẩn bị cho các kỳ thi cấp độ cao hơn như ‘C1 Advanced’.

‘B2 First for Schools’ được định hướng ở cùng cấp độ CEFR với ‘B2 First’ nhưng nội dung được xây dựng dành cho người học ở lứa tuổi học sinh hơn là người lớn.

Lợi ích của B2 First for Schools

  • Giúp học sinh giao tiếp trực tiếp một cách hiệu quả, bày tỏ quan điểm ​​và trình bày các lập luận
  • Giúp học sinh viết tiếng Anh một cách rõ ràng và chi tiết, trình bày ý kiến ​​và giải thích các ưu khuyết điểm về các quan điểm khác nhau
  • Giúp học sinh có thể theo dõi tin tức
  • Học sinh có thể viết thư, báo cáo, truyện kể và nhiều loại văn bản khác
  • Dễ dàng tích hợp vào chương trình giảng dạy của nhà trường.
  • Một phần trong nhóm các bài kiểm tra giúp học sinh phát triển tiếng Anh từng bước một.
  • Việc chuẩn bị và quản lý bài thi được hỗ trợ toàn diện.
  • Học sinh có thể đạt được một chứng chỉ có giá trị và được công nhận trên toàn thế giới.
Xem chi tiết

LỆ PHÍ THI

TÊN KỲ THI LỆ PHÍ THI ECOVALLEY (VND)
1 A2 Key                 1,683,000
2 A2 Key CB                 1,683,000
3 A2 Key for Schools                 1,683,000
4 A2 Key for Schools CB                 1,683,000
5 B1 Preliminary                 1,760,000
6 B1 Preliminary CB                 1,760,000
7 B1 Preliminary for schools                 1,760,000
8 B1 Preliminary for Schools CB                 1,760,000
9 B2 First                 2,524,500
10 B2 First CB                 2,524,500
11 B2 First for school                 2,524,500
12 B2 First for Schools CB                 2,524,500

Hình thức thanh toán

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

Tên người thụ hưởng: Công ty CP GD& ĐT Eco Valley Việt Nam

Số tài khoản: 39810008686999

Ngân hàng: BIDV – Chi nhánh Nam Thái Nguyên

LỊCH THI NĂM 2024 

Tháng 1/ January  Tên kỳ thi/ Cambridge Exam Hình thức thi/ Exam date Ngày thi/ Exam date Hạn đăng ký/ Closing date
B2 First (FCE) Trên máy tính/ CB 13/01/2024 26/12/2023
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 13/01/2024 17/11/2023
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key (KET) Trên máy tính/ CB 20/01/2024 02/01/2024
B1 Preliminary (PET)
Tháng 2/ February       A2 Key  (KET) Trên máy tính/ CB 21/02/2024(*) 03/02/2024
B1 Preliminary (PET)
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 24/02/2024 01/01/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
Starters, Movers, Flyers Trên giấy/ PB 28/02/2024 13/01/2024
A2 Key for Schools (KETfS) Trên máy tính/ CB 28/02/2024(*) 10/02/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
Tháng 3/ March A2 Key (KET) Trên giấy/ PB 09/03/2024 20/01/2024
B1 Preliminary (PET)
A2 Key for school (KETfS) Trên máy tính/ CB 13/03/2024(*) 24/02/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
B2 First (FCE) Trên máy tính/ CB 16/03/2024 27/02/2024
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 16/03/2024 22/01/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key (KET) Trên máy tính/ CB 20/03/2024(*) 2/03/2024
B1 Preliminary (PET)
Tháng 4/ April A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 10/04/2024 20/03/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 20/04/2024 24/02/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
Tháng 5/ May A2 Key (KET) Trên giấy/ PB 11/05/2024 23/03/2024
B1 Preliminary (PET)
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 25/05/2024 31/03/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 25/05/2024 31/03/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
Tháng 6/ June  A2 Key (KET) Trên giấy/ PB 06/06/2024(*) 13/04/2024
B1 Preliminary (PET)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 08/06/2024 22/05/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key (KET) Trên giấy/ PB 15/06/2024 16/04/2024
B1 Preliminary (PET)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 22/06/2024 05/06/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 29/06/2024 05/05/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
Tháng 7 / July  A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 17/07/2024 22/06/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 13/07/2024 20/05/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
B1 Preliminary (PET) Trên giấy/ PB 23/07/2024(*) 04/06/2024
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 27/07/2024 10/07/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 28/07/2024 12/07/2024
Tháng 8/ August  A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 03/08/2024 10/06/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 10/08/2024 18/07/2024
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 17/08/2024 31/07/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 24/08/2024 08/08/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 25/08/2024 09/08/2024
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 31/08/2024 18/07/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
Tháng 9/ September

A2 Key for Schools (KETfS) Trên máy tính/ Digital 08/09/2024 22/08/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 14/09/2024 28/08/2024
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 21/09/2024 10/08/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 28/09/2024 12/09/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
B2 First for school Trên giấy/ PB 21/09/2024 10/08/2024
Tháng 10/ October

A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 05/10/2024 25/08/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 12/10/204 25/09/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 19/10/2024 05/09/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 26/10/2024 11/10/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
B2 First  Trên giấy/ PB 05/10/2024 25/08/2024
Tháng 11/ November 

B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 02/11/2024 15/10/2024
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 09/11/2024 22/10/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 16/11/2024 03/10/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key English (KET) Trên giấy/ PB 23/11/2024 10/10/2024
B1 Preliminary (PET)
B2 First for school Trên giấy/ PB 30/11/2024 20/10/2024
Tháng 12/ December  A2 Key (KET) Trên giấy/ PB 05/12/2024(*) 25/10/2024
B1 Preliminary ( PET)
B2 First/ B2 First for school Trên máy tính/ Digital 07/12/2024 22/11/2024
Trên giấy/ PB 14/12/2024 03/11/2024
A2 Key for Schools (KETfS) Trên giấy/ PB 14/12/2024 03/11/2024
B1 Preliminary for Schools (PETfS)
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 21/12/2024 03/12/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs
A2 Key/ A2 Key for school Trên máy tính/ Digital 28/12/2024 12/12/2024
B1 Preliminary/ B1 Preliminary fs

Lưu ý

  • Lịch thi ngày trong tuần/ Weekday exam dates
  • Đăng ký dự thi/ Register exam at: https://forms.gle/atnyUtcb9qfXuumcA
  • Lịch thi trên có thể thay đổi theo quy định của Cambridge. Quý đối tác/ Thí sinh vui lòng liên lạc với EcoValley Việt Nam VN043 trước ngày hạn đăng ký để xác nhận lịch thi/ The dates in this calendar are subject to change. We therefore recommend that you contact with us before exam closing date.
    Lịch thi các kỳ thi Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS có thể tổ chức theo lịch thi linh hoạt trong cả năm/ Pre A1 Starters, A1 Movers, A2 Flyers, A2 KETfS, B1 PETfS dates are avaiable throughout the year. | PB: Paper-based exam (bài thi trên giấy)| CB: Computer-based exam (bài thi trên máy tính)

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ DỰ THI

     Quý Đối tác, PHHS, Thí sinh xin vui lòng thực hiện các bước sau để đăng ký thi các kỳ thi tiếng Anh Cambridge do Trung tâm Khảo thí Ủy quyền Cambridge – EcoValley Việt Nam (mã số VN043) tổ chức:   

Bước 1: Liên hệ Phòng Khảo thí EcoValley Việt Nam VN043 số điện thoại 0208 6333399 ext: 3 để xác nhận ngày thi.

Bước 2: Đăng ký dự thi.

  • Đối với thí sinh cá nhân: Đăng ký trực tiếp trên đơn đăng ký online dưới đây và thanh toán lệ phí thi.
  • Đối với thí sinh theo tổ chức:

1) Hoàn thành mẫu đơn danh sách thí sinh dự thi, tải về tại đây;

2) Gửi danh sách thí sinh dự thi trên đơn đăng ký online;

3) Thanh toán lệ phí thi.

Lưu ý: Thí sinh đăng ký dự thi thành công sau khi đã hoàn thành việc đăng ký thông tin dự thi và thanh toán đầy đủ lệ phí thi.

Bước 3: EcoValley Việt Nam VN043 xác nhận việc nộp lệ phí thi trong vòng 3 ngày kể từ thanh toán.

Bước 4: Thí sinh kiểm tra email trước ngày thi từ 3 đến 5 ngày để nhận Giấy báo dự thi.

TRA CỨU KẾT QUẢ THI VÀ NHẬN CHỨNG CHỈ

  1. Tra cứu kết quả thi kỳ thi Starters, Movers, Flyers: Kết quả sẽ có sau 4 đến 7 tuần của ngày thi. Quý Đối tác/PHHS/Thí sinh kiểm tra Email để nhận kết quả thi sau khi nhận được thông báo qua tin nhắn điện thoại.
  2. Tra cứu kết quả thi kỳ thi A2 Key, B1 Preliminary, B2 First: Thí sinh truy cậptại https://candidates.cambridgeenglish.org để tra cứu kết quả thi theo lịch hẹn trên Giấy báo thi (sau 4 đến 6 tuần kể từ ngày thi). Thông tin tài khoản đăng nhập (ID number) và mã số bí mật (Secret number) được cung cấp trên Giấy báo thi (Confirmation of Entry) của thí sinh. Thí sinh có thể tham khảo thông tin hướng dẫn xem điểm online tại đây.  
  3. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: Kể từ ngày nhận kết quả thi, chứng chỉ sẽ có sau 2 đến 4 tuần đối với bài thi trên máy tính và 2 đến 5 tuần đối với bài thi trên giấy. Thí sinh kiểm tra email để nhận thông tin khi có chứng chỉ.
  4. Thời gian trả kết quả và chứng chỉ có thể thay đổi theo quy định của Hội đồng Khảo thí Tiếng Anh Đại học Cambridge.

LƯU Ý VỀ GIẤY TỜ VÀO NGÀY THI

  1. Thí sinh tham dự kỳ thi Starters, Movers, Flyers:

Thí sinh mang theo các giấy tờ sau để vào phòng thi:

  1. Giấy báo thi (Phụ huynh dán ảnh thí sinh trên giấy báo thi, không cần đóng dấu giáp lai trên ảnh);
  2. Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

Hội đồng thi sẽ thu lại Giấy báo thi và bản sao Giấy khai sinh của thí sinh sau khi kết thúc các hợp phần thi.

  1. Thí sinh tham dự kỳ thi A2 Key, B1 Preliminary, B2 First:
  2. Thí sinh từ 18 tuổi trở lên: Bản gốc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu hoặc Giấy phép lái xe (có ảnh) còn giá trị hiệu lực.
  3. Thí sinh từ 17 tuổi trở xuống lựa chọn một trong số các giấy tờ tùy thân sau:

Bản gốc Căn cước công dân | Hộ chiếu | Thẻ học sinh | Biểu mẫu Nhận dạng thí sinh (mẫu giấy tờ tùy thân) | Giấy xác nhân nhân thân.

Lưu ý:

  • Thẻ học sinh hoặc Biểu mẫu Nhận dạng thí sinh yêu cầu đóng dấu giáp lai trên ảnh của thí sinh và do Nhà trường nơi thí sinh đang học đóng dấu và xác nhận. Giấy xác nhận nhân thân do công an tại địa phương nơi thí sinh cư trú đóng dấu giáp lai trên ảnh và xác nhận.
  • Thí sinh sẽ không được tham dự thi nếu không xuất trình được giấy tờ tùy thân theo quy định. Hội đồng thi có quyền từ chối giấy tờ tùy thân của thí sinh nếu bị nhàu, rách nát, ố mờ, thông tin nhận dạng không rõ ràng và có nghi vấn giả danh.