TỔNG QUAN BÀI THI

  • Giới thiệu kỳ thi 
  • Cấu trúc bài thi 
  • Thông tin chi tiết bài thi Kỹ năng nghe
  • Thông tin chi tiết bài thi Kỹ năng viết
  • Thông tin chi tiết bài thi Kỹ năng nói
  • Kết quả bài thi 

GIỚI THIỆU KỲ THI PET

  • B1 Preliminary thường được biết đến với tên gọi Cambridge English: Preliminary (PET), là một trong hệ thống các chứng chỉ Tiếng Anh Cambridge. Kỳ thi này chứng tỏ được năng lực tiếng Anh mà người học nắm vững các kiến thức cơ bản.
  • Chứng chỉ B1 Preliminary chứng tỏ người học đã nắm vững các kiến thức cơ bản và có các kỹ năng ngôn ngữ thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
  • Kỳ thi này là bước đi tiếp theo trong học trình học tiếng Anh giữa A2 Key và B2 First.
  • B1 Preliminary bao gồm bài thi B1 Preliminary (PET) hoặc B1 Preliminary for Schools (PETfS). Hai bài thi có chung một dạng thức và đánh giá cùng trình độ ngôn ngữ. B1 Preliminary for Schools có nội dung và chủ đề phù hợp với sự quan tâm và kiến thức của học sinh ở trường học. Vì vậy B1 Preliminary for Schools phù hợp với các thí sinh ở lứa tuổi trường học.

 Cấu trúc bài thi B1 Preliminary (PET)

NGHE

  • Thời lượng: Khoảng 35 phút, gồm 6 phút chuyển đáp án
  • Nội dung: 4 phần/ 25 câu hỏi
  • Tổng điểm: 25%
  • Mục tiêu: Thí sinh có khả năng bắt kịp và hiểu các tài liệu nói đa dạng bao gồm các thông báo và thảo luận về chủ đề trong cuộc sống thường nhật.

NÓI

  • Thời lượng: 12–14 phút/cặp thí sinh
  • Nội dung: 4 phần
  • Tổng điểm: 25%
  • Mục tiêu: Cho thấy thí sinh có khả năng giao tiếp tốt thông qua các cuộc hội thoại bằng việc hỏi/ trả lời các câu hỏi và trao đổi, ví dụ về sở thích và không thích. Bài thi nói được thi trực tiếp với một hoặc hai thí sinh khác và hai giám khảo. Điều này làm cho bài thi trở nên thực tế và tin cậy hơn.

ĐỌC

  • Thời lượng: 45 phút
  • Nội dung: 6 phần/32 câu hỏi
  • Tổng điểm: 25%
  • Mục tiêu: Cho thấy thí sinh có thể đọc và hiểu các ý chính từ các biển hiệu, bài báo và tạp chí.

VIẾT

  • Thời lượng: 45 phút
  • Nội dung: 2 câu hỏi
  • Tổng điểm: 25%
  • Mục tiêu: Cho thấy thí sinh có thể sử dụng chính xác từ vựng và cấu trúc

 Thông tin chi tiết kỹ năng Nghe

PHẦN 1

  • Mô tả: Lựa chọn đáp án
  • Nhiệm vụ thí sinh: Xác định thông tin chính trong 7 đoạn độc thoại hoặc hội thoại và chọn đáp án hình ảnh đúng
  • Số câu hỏi: 7
  • Số điểm: 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

 

PHẦN 2

  • Mô tả: Lựa chọn đáp án
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Nghe 6 đoạn hội thoại ngắn và hiểu ý chính của mỗi đoạn
  • Số câu hỏi: 6
  • Số điểm: 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

PHẦN 3

  • Mô tả: Điền vào ô trống
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Nghe một đoạn hội thoại và điền từ vào 6 ô trống
  • Số câu hỏi: 6
  • Số điểm: 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

PHẦN 4

  • Mô tả: Lựa chọn đáp án
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Nghe một cuộc phỏng vấn để hiểu chi tiết về ý nghĩa, xác định các thái độ và quan điểm.
  • Số câu hỏi: 6
  • Số điểm: 1 điểm cho mỗi câu trả lời đúng

 Thông tin chi tiết kỹ năng nói

PHẦN 1

  • Mô tả: Phỏng vấn
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Trả lời câu hỏi, đưa ra các thông tin cá nhân hoặc thông tin theo thực tế
  • Thời gian nói: 2 phút

PHẦN 2

  • Mô tả: Nói theo lượt mở rộng
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Mô tả một bức tranh màu trong khoảng thời gian 1 phút
  • Thời gian nói: 3 phút

PHẦN 3

  • Mô tả: Thảo luận
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Đưa ra và trả lời các gợi ý, thảo luận các phương án lựa chọn và thương thảo để đạt sự đồng thuận
  • Thời gian nói: 4 phút

PHẦN 4

  • Mô tả: Trao đổi chung
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Thảo luận về sở thích, không thích, các trải nghiệm , quan điểm và thói quen…
  • Thời gian nói: 3 phút

 Thông tin chi tiết kỹ năng đọc

 Thông tin chi tiết kỹ năng Viết


  • Mô tả: Viết một thư điện tử/email
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Viết khoảng 100 từ trả lời email và tờ ghi chú theo đề bài cho
  • Số câu hỏi: 1
  • Số điểm: Tối đa 20 điểm


  • Mô tả: Lựa chọn giữa viết bài hoặc kể một câu chuyện
  • Nhiệm vụ của thí sinh: Viết 100 từ trả lời câu hỏi thí sinh lựa chọn
  • Số câu hỏi: Lựa chọn 1 trong số 2 câu hỏi
  • Số điểm: Tối đa 20 điểm

 Kết quả bài thi

  • Thang điểm Cambridge English: 160-170
  • Điểm Grade A
  • Cấp độ CEFR: B2
  • Thang điểm Cambridge English: 153-159
  • Điểm: Grade B
  • Cấp độ CEFR: B1
  • Thang điểm Cambridge English: 140-152
  • Điểm: Grade C
  • Cấp độ CEFR: B1
  • Thang điểm Cambridge English: 120-139
  • Điểm Grade D
  • Cấp độ CEFR: A2